Từ điển Thiều Chửu
讚 - tán
① Khen ngợi, tán thán. ||② Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật. ||③ Giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讚 - tán
Khen ngợi — giúp đỡ – tiếng nhà Phật, có nghĩa là ca tụng đức Phật, bài kinh ca tụng Phật — Tên một thể văn, nội dung ca tụng một người, một vật hay sự việc.


唄讚 - bại tán || 讚同 - tán đồng || 讚揚 - tán dương || 讚歡 - tán hoan || 讚許 - tán hứa || 讚禮 - tán lễ || 讚理 - tán lí || 讚美 - tán mĩ || 讚成 - tán thành || 讚助 - tán trợ || 讚頌 - tán tụng || 讚襄 - tán tương ||